Thực đơn
Cúp bóng đá châu Á Kết quảĐội | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Bán kết | Lọt vào top 4 |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 4 (1992 *, 2000, 2004, 2011) | 1 (2019) | - | 1 (2007) | – | 6 |
Ả Rập Xê Út | 3 (1984, 1988, 1996) | 3 (1992, 2000, 2007) | - | - | – | 6 |
Iran | 3 (1968 *, 1972, 1976 *) | - | 4 (1980, 1988, 1996, 2004) | 1 (1984) | 1 (2019) | 9 |
Hàn Quốc | 2 (1956, 1960 *) | 4 (1972, 1980, 1988, 2015) | 4 (1964, 2000, 2007, 2011) | - | - | 10 |
Israel # | 1 (1964 *) | 2 (1956, 1960) | 1 (1968) | - | - | 4 |
Kuwait | 1 (1980 *) | 1 (1976) | 1 (1984) | 1 (1996) | - | 4 |
Úc | 1 (2015 *) | 1 (2011) | - | - | - | 2 |
Iraq | 1 (2007) | - | - | 2 (1976, 2015) | - | 3 |
Qatar | 1 (2019) | - | - | - | - | 1 |
Trung Quốc | - | 2 (1984, 2004 *) | 2 (1976, 1992) | 2 (1988, 2000) | 2 | 6 |
UAE | - | 1 (1996 *) | 1 (2015) | 1 (1992) | 1 (2019*) | 3 |
Ấn Độ | - | 1 (1964) | - | - | - | 1 |
Myanmar | - | 1 (1968) | - | - | - | 1 |
Hồng Kông | - | - | 1 (1956 *) | 1 (1964) | – | 2 |
Đài Loan | - | - | 1 (1960) | 1 (1968) | – | 2 |
Thái Lan | - | - | 1 (1972 *) | - | – | 1 |
Việt Nam | - | - | - | 2 (1956, 1960) | – | 2 |
Campuchia | - | - | - | 1 (1972) | – | 1 |
CHDCND Triều Tiên | - | - | - | 1 (1980) | – | 1 |
Bahrain | - | - | - | 1 (2004) | – | 1 |
Uzbekistan | - | - | - | 1 (2011) | – | 1 |
Năm | Nước đăng cai | Chung kết |
---|---|---|
1956 | Hồng Kông | Hạng ba |
1960 | Hàn Quốc | Vô địch |
1964 | Israel | Vô địch |
1968 | Iran | Vô địch |
1972 | Thái Lan | Hạng ba |
1976 | Iran | Vô địch |
1980 | Kuwait | Vô địch |
1984 | Singapore | Vòng bảng |
1988 | Qatar | Vòng bảng |
1992 | Nhật Bản | Vô địch |
1996 | UAE | Á quân |
2000 | Liban | Vòng bảng |
2004 | Trung Quốc | Á quân |
2007 | Việt Nam | Tứ kết |
Indonesia | Vòng bảng | |
Thái Lan | Vòng bảng | |
Malaysia | Vòng bảng | |
2011 | Qatar | Tứ kết |
2015 | Úc | Vô địch |
2019 | UAE | Bán kết |
2023 | Trung Quốc | Chưa xác định |
Năm | Đương kim vô địch | Chung kết |
---|---|---|
1960 | Hàn Quốc | Vô địch |
1964 | Hàn Quốc | Hạng ba |
1968 | Israel | Hạng ba |
1972 | Iran | Vô địch |
1976 | Iran | Vô địch |
1980 | Iran | Hạng ba |
1984 | Kuwait | Hạng ba |
1988 | Ả Rập Xê Út | Vô địch |
1992 | Ả Rập Xê Út | Á quân |
1996 | Nhật Bản | Tứ kết |
2000 | Ả Rập Xê Út | Á quân |
2004 | Nhật Bản | Vô địch |
2007 | Nhật Bản | Hạng tư |
2011 | Iraq | Tứ kết |
2015 | Nhật Bản | Tứ kết |
2019 | Úc | Tứ kết |
2023 | Qatar | Chưa xác định |
Liên đoàn (Khu vực) | Các đội vô địch | Số lần vô địch |
---|---|---|
WAFF (Tây Á) | Ả Rập Saudi (3), Kuwait (1), Iraq (1), Qatar (1) Iran (3) | 9 lần |
EAFF (Đông Á) | Nhật Bản (4), Hàn Quốc (2) | 6 lần |
CAFA (Trung Á) | 0 lần | |
AFF (Đông Nam Á) | Úc (1) | 1 lần |
SAFF (Nam Á) | 0 lần |
Thực đơn
Cúp bóng đá châu Á Kết quảLiên quan
Cúp Cúp FA Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2024 Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 Cúp bóng đá châu Á Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 Cúp bóng đá châu Á 2023 Cúp bóng đá Nam Mỹ Cúp bóng đá U-23 châu Á Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Cúp bóng đá châu Á http://www.afcasiancup.com/ http://www.rsssf.com/tablesa/asiachamp.html http://www.the-afc.com/competition/afc-asian-cup https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:AFC_As...